Relay bảo vệ điện áp (UV/OV)
Relay bảo vệ điện áp là gì?
Rơ le bảo vệ điện áp là thiết bị bảo vệ cho mạng điện gia đình với chức năng chính là bảo vệ các thiết bị điện khỏi các trường hợp quá tải, điện áp cao, điện áp thấp hay chống sét đánh.
Top thương hiệu Relay bảo vệ điện áp tốt nhất hiện nay
Relay bảo vệ điện áp (UV/OV), bảo vệ quá áp, thấp áp, ngược pha và mất pha giá rẻ, relay bảo vệ Mikro, Schnider, Samwha gia tốt nhất thị trường, Bảo hành 1 đổi 1, Giao hàng toàn quốc.
Relay bảo vệ điện áp Mikro MX100 – 400
– Chức năng bảo vệ Mất pha và Ngược pha.
– Hiển thị nguồn và trạng thái hoạt động bằng LED
– Nguồn cung cấp: 400V AC (+/-20%)
– Gắn trên socket 11 chân tròn
– Kích thước (h x w x d) : 80 x 35 x 73 mm
Rơ-le bảo vệ điện áp Mikro MX200A – 380
– Chức năng bảo vệ Quá áp, Thấp áp và Mất pha (3 pha hoặc 1 pha).
– Cài đặt thông số bằng núm xoay
– Nguồn cung cấp: 380VAC (+/-20%), 3 pha ; Hoặc 220VAC (+/-20%), 1 pha.
– Gắn trên socket 11 chân tròn
– Kích thước (h x w x d) : 80 x 35 x 73 mm
Rơ le bảo vệ điện áp Mikro MU 250-415
– Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng như : Quá áp, Thấp áp , Mất pha, Ngược pha, Cân bằng điện áp, Thứ tự pha .
– Hiển thị thông số điện áp và tần số bằng LED 7 đoạn
– Có 2 bộ tiếp điểm ngõ ra:
+ Tiếp điểm chính R1, có thể chỉnh thời gian khởi động 0-999s
+ Tiếp điểm R2 có thể lập trình tín hiệu Trip hoặc tín hiệu Pick-up
– Ghi lại giá trị lỗi
– Lập trình giá trị cài đặt
– Nguồn cung cấp : 380VAC(-25%) /415VAC(+20%), 3 pha.
– Gắn trên DIN rail
– Kích thước (h x w x d) : 85 x 71 x 70 mm
Rơle bảo vệ điện áp Mikro MU 2300-240AD
– Chức năng bảo vệ điện áp đa tính năng.
– Có thể giao tiếp máy tính hoặc hệ thống SCADA qua cổng RS485 M odbus-RTU
– Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn
– Nguồn cung cấp: 85 – 265 VAC hoặc 110 – 340 VDC
– Điện áp định mức đo lườ ng đầu vào: 57 – 130 V, 50/60 HZ
– 5 tiếp điểm ngõ ra có thể lập trình + 1 tiếp điểm báo sự cố bên trong Rơle (IR F)
– Ghi lại 9 giá trị sự cố mỗi loại trước đó và ghi lại 60 mã sự kiện
– Lập trình tín hiệu đầu vào thứ 2 vớ i dãy điện áp rộng: 85 – 265 V AC/DC
– Cài đặt mức tác động thấp áp :
+ Thấp áp mức thấp (U<) : 5 – 130 V ;
+ Thời gian tác động (tU<) : Xác định 0 – 600 sec ;
Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TM S : 0.5 – 100
+ Thấp áp mức cao (U<<) : 5 – 130 V ;
+ Thời gian tác động (tU<<) : Xác định 0 – 600 sec ; – Cài đặt mức tác động quá áp : + Quá áp mức thấp (U>) : 5 – 200 V ;
+ Thời gian tác động (tU>) : Xác định 0 – 600 sec ;
Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TM S : 0.5 – 100
+ Quá áp mức cao (U>>) : 5 – 260V ;
+ Thời gian tác động (tU>>) : Xác định 0 – 600 sec ;
– Cài đặt mức tác động quá áp do rò :
+ Mức quá áp (Uo>) : 0.5 – 130 V ;
+ Thời gian tác động (tUo>) : Xác định 0 – 600 sec ;
Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TM S : 0.5 – 100
– Cài đặt mức tác động quá áp do ngược pha :
+ Mức quá áp (U2>) : 0.5 – 200 V ;
+ Thời gian tác động (tU2>) : Xác định 0 – 600 sec ;
Hoặc Nghịch đảo theo đặc tuyến với hệ số thời gian TM S : 0.5 – 100
– Kích thước (h x w x d) : 165 x 142 x 198 mm
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!